STT
|
Tên dự án, công trình |
Số, ký hiệu văn bản phê duyệt đầu tư |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư |
Số, ký hiệu văn bản thông báo khởi công |
Số, ký hiệu văn bản kế hoạch kiểm tra định kỳ |
Thời điểm kiểm tra theo kế hoạch |
Tiến độ thi công theo báo cáo của chủ đầu tư |
Số, ký hiệu văn bản thông báo kết quả kiểm tra |
Ghi chú |
I |
Năm 2021 |
01 |
Đường từ trung tâm xã Ngọk Tem đi Đăk Rơ Manh, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
734/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 |
UBND huyện Kon Plông |
Xã Ngọk Tem và xã Đăk Ring, huyện Kon Plông |
- Đường GTNT cấp B. L=5.650m.
- Cầu bản BTCT. L=18m. Bc=5m +0,5x2=6m |
555/BC-UBND ngày 29/12/2020 |
801/KH-SGTVT ngày 31/12/2020 |
Thg6-21 |
K/công: 11/12/2020
H/thành: 06/12/2021 |
|
CĐT báo tạm dừng thi công vì chưa hoàn thành chuyển đổi MĐSD rừng |
02 |
Xây mới cầu treo thôn Nông Nội, xã Đăk Nông |
301/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
- Đường GTNT cấp C. L=145m.
- Cầu treo dây võng một nhịp. Lc=120m. Bc=1,5m. |
19/TB-HT&KT ngày 19/3/2021 |
174/KH-SGTVT ngày 02/4/2021 |
Thg5-21 |
K/công: 17/03/2021
H/thành: 15/6/2021 |
63/TB-SGTVT ngày 28/01/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
03 |
Xây mới cầu treo thôn Tà Pook, xã Đăk Nông |
296/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
- Đường GTNT cấp C. L=100m.
- Cầu treo dây võng một nhịp. Lc=120m. Bc=1,5m. |
20/TB-HT&KT ngày 19/3/2021 |
174/KH-SGTVT ngày 02/4/2021 |
Thg5-21 |
K/công: 17/03/2021
H/thành: 15/06/2021 |
62/TB-SGTVT ngày 28/01/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
04 |
Gói thầu số XLKT07 và XLKT08 thuộc Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà. |
238/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
Sở NN&PTNT |
Xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà |
- Đường GTNT cấp B. L=15.731m. |
138-139/BC-VnSAT ngày 15/10/2021 |
574/KH-SGTVT ngày 20/10/2021 |
Thg2-22 |
K/công: 18/10/2021
H/thành: 20/06/2022 |
438/TB-SGTVT ngày 05/08/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
05 |
Gói thầu số XLKT09, XLKT10 và XLKT11 thuộc Tiểu dự án: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đăk La - Ngọc Wang - Đăk Ui và xã Đăk Long, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
237/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
Sở NN&PTNT |
Xã Đăk La - Ngọc Wang - Đăk Ui và xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
- Đường GTNT cấp B. L=25.728m. |
140-142/BC-VnSAT ngày 15/10/2021 |
574/KH-SGTVT ngày 20/10/2021 |
Thg2-22 |
K/công: 18/10/2021
H/thành: 20/06/2022 |
462/TB-SGTVT ngày17/08/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
06 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Tổ hợp tác sản xuất cà phê bền vững Liên kết xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
666/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
Sở NN&PTNT |
Xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
- Đường GTNT cấp B. L=1.132m. |
|
|
|
K/công: 18/9/2020
H/thành: 08/12/2020 |
41/TB-SGTVT ngày 21/01/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
07 |
Cầu số 01 qua sông Đăk Bla |
1321/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban QL các DA98 (Nay là Ban QLDA ĐTXD các CTGT,DD&CN) |
Xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum |
- Cầu BTCT DƯL. Lc=261,5m. Bc=0,5m+11m+0,5m=12m. |
75/BQLDA ngày 09/02/2018 |
81/KH-SGTVT ngày 23/02/2018 |
Thg11-18 |
K/công: 27/9/2017
H/thành: 27/9/2020 |
348/TB-SGTVT ngày 21/06/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
08 |
Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số ít người Rơ Măm tỉnh Kon Tum đến năm 2025” (hạng mục: Cống hộp kết hợp tràn và đường giao thông đi khu sản xuất Ya Lân -Ya Roong, Làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy) |
819/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
Ban Dân tộc |
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
- Đường GTNT cấp B. L=2.038m. |
|
|
|
K/công: 10/7/2020
H/thành: 17/12/2020 |
370/TB-SGTVT ngày 29/06/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
09 |
Đường giao thông nông thôn thôn Điek Nót đi thôn Điek Cua (Đoạn 6), xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
1287/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 |
UBND huyện Kon Plông |
Xã Ngọk Tem, huyện Kon Plông |
- Đường GTNT cấp B. L=1.385m. |
22/BC-BQL ngày 10/7/2020 |
549/KH-SGTVT ngày 24/9/2020 |
Thg3-21 |
K/công: 08/7/2020
H/thành: 04/5/2021 |
374/TB-SGTVT ngày 02/07/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
10 |
Đường giao thông từ Cầu Drai đến Đường tuần tra Biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km6+475,67 - Km7+315) |
1227/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
UBND huyện Ia H'Drai |
Xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai |
- Đường cấp V miền núi. L=840m. |
202/BC-BQL ngày 16/12/2020 |
|
|
K/công: 09/12/2020
H/thành: 04/7/2021 |
400/TB-SGTVT ngày 14/07/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
11 |
Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” (hạng mục: Công trình đường đi khu sản xuất tập trung thôn Đăk Mế, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi) |
818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
Ban Dân tộc |
Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
- Đường GTNT cấp B. L=4.183m. |
|
|
|
K/công: 28/9/2020
H/thành: 07/12/2020 |
417/TB-SGTVT ngáy 28/07/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
12 |
Cầu bê tông đi thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum |
360/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kon Rẫy |
Xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
- Đường GTNT cấp A. L=460m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=108m. Bc=5m+2x0,5m=6m |
48/BC-BQL ngày 06/12/2019 |
691/KH-SGTVT ngày 10/12/2019 |
Thg8-20 |
K/công: 27/11/2019
H/thành: 22/5/2021 |
436/TB-SGTVT ngày 06/08/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
13 |
Đường giao thông nông thôn thôn Măng Lây đi thôn Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
1289/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 |
UBND huyện Kon Plông |
Xã Đăk Ring, huyện Kon Plông |
- Đường GTNT cấp B. L=3.108m. |
30/BC-BQL ngày 12/8/2020 |
549/KH-SGTVT ngày 24/9/2020 |
Thg3-21 |
K/công: 08/7/2020
H/thành: 04/5/2021 |
472/TB-SGTVT ngày 01/09/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
14 |
Cầu Đăk Nơ (Cầu Ngọc Tụ), huyện Đăk Tô |
455/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đăk Tô |
Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô |
- Đường GTNT cấp A. L=460m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=108m. Bc=5m+2x0,5m=6m |
61/BC-BQL ngày 23/7/2019 |
401/KH-SGTVT ngày 29/7/2019 |
Thg3-20 |
K/công: T07/2019
H/thành: T01/2021 |
559/TB-SGTVT ngày 15/10/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
15 |
Cầu treo qua sông Pô Kô tại Tổ dân phố 03, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
1772/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Ngọc Hồi |
thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
- Đường GTNT cấp C. L=100m.
- Cầu treo dây võng một nhịp. Lc=108m. Bc=1,5m. |
|
|
|
K/công: T05/2020
H/thành: T09/2020 |
567/TB-SGTVT ngày 18/10/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
16 |
Cầu Drai (thuộc Đường giao thông nối trung tâm hành chính huyện với đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le) |
902/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Ban Quản lý đầu tư và xây dựng huyện Ia H’Drai. |
Xã Ia Tơi, Ia Đal, huyện Ia H’Drai |
- Đường cấp V miền núi. L=1.220m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=108m. Bc=5m+2x0,5m=6m |
38/BC-BQL ngày 22/4/2019 |
199/KH-SGTVT ngày 02/5/2019 |
Quý IV/2019 |
K/công: 10/4/2019
H/thành: 10/4/2021 |
703/TB-SGTVT ngày 06/12/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
17 |
Đường giao thông từ xã Măng Bút đi thôn Đăk Y Bay (đoạn Km3+485,66 -Km9+450,49) |
710A/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
UBND huyện Kon Plông |
Xã Măng Bút, huyện Kon Plông |
- Đường GTNT cấp B. L=5.800m.
- Cầu bản BTCT. L=6m. Bc=5m +0,5x2=6m |
15/BC-BQL ngày 31/8/2019 |
|
|
K/công: 26/8/2019
H/thành: 26/8/2021 |
730/TB-SGTVT ngày 13/12/2021 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
II |
Năm 2022 |
01 |
Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai |
466/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy |
- Đường cấp V miền núi. L=8.000m. |
02/TB-BQl ngày 08/02/2022 |
88/KH-SGTVT ngày 15/02/2022 |
Thg12-23 |
K/công: 10/02/2022
H/thành: 15/02/2024 |
|
Dự án tạm dừng chờ chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
02 |
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07) |
1089/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
UBND huyện Ia H'Drai |
Xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai |
- Đường cấp V miền núi. L=5.200m. |
25/TB-BQL ngày 27/7/2022 |
425/KH-SGTVT ngày 27/7/2022 |
Thg9-23 |
K/công: 26/07/2022
H/thành: 19/10/2023 |
|
Chưa kiểm tra |
03 |
Hạng mục cầu qua suối Trung Thành (Km5+703,33) và cầu qua sông Đăk Bla (Km6+428,38) - Gói thầu số 01 (đoạn Km0+00-Km6+599,97) thuộc Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum |
1020/QĐ-UBND ngày 18/10/2020 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT,DD&CN |
Xã Vinh Quang và xã Đoàn Kết, thành phố Kon Tum |
- Cầu BTCT DƯL.
+ Cầu qua suối Trung Thành: Lc=45,85m.
+ Cầu qua sông Đăk Bla: Lc=335,98m.
Bc=(0,5+5,5+2,0+5,5+0,5)=14m |
543/CV-BQLDA ngày 22/8/2022 |
472/KH-SGTVT ngày 23/8/2022 |
Thg6-24 |
K/công: 06/04/2022
H/thành: 05/04/2025 |
|
Chưa kiểm tra |
04 |
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
UBND huyện Đăk Glei |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
- Đường cấp khu vực. L=650m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=147,26m. Bc=13m+2x0,5m=14m |
20/TB-BQL ngày 22/8/2022 |
473/KH-SGTVT ngày 23/8/2022 |
Thg5-24 |
K/công: 03/08/2022
H/thành: 02/08/2025 |
|
Chưa kiểm tra |
05 |
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy |
622/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Thị trấn Đăk Rve và xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy |
- Đường cấp V miền núi. L=9.743m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=110,12m. Bc=6m+2x0,5m=7m |
97/TB-UBNDngày 08/9/2022 |
500/KH-SGTVT ngày 09/9/2022 |
Thg12-23 |
K/công: 09/09/2022
H/thành: 19/03/2024 |
|
Chưa kiểm tra |
06 |
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
623/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
- Đường GTNT cấp B. L=1.976m.
- Cầu BTCT DƯL. Lc=214,45m. Bc=5m+2x0,5m=6m |
109/TB-UBND ngày 04 tháng 10 |
553/KH-SGTVT ngày 07/10/2022 |
Thg10-23 |
K/công: 04/10/2022
H/thành: 20/03/2024 |
|
Chưa kiểm tra |
07 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sa Thầy đến Nhà máy thủy điện IaLy |
674/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
UBND huyện Sa Thầy |
Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
- Đường phân khu vực, đường GTNT cấp B. L=32.480m.
- Cầu bản BTCT. Lc=25,2m. Bc=10,5m+2x3+2x0,5m=17,5m |
40/TB-BQL ngày 31/10/2022 |
594/KH-SGTVT ngày 02/11/2022 |
Thg3-24 |
K/công: 16/12/2021
H/thành: 14/03/2024 |
|
Chưa kiểm tra |
08 |
Hạng mục cầu - Gói thầu xây lắp số 1 (tuyến đường kết nối Đông - Tây từ đường Lương Thế Vinh đến Quốc lộ 14) thuộc dự án: Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum |
582/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
Ban QLDA tp Kon Tum |
Phường Nguyễn Trãi và phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
- Cầu BTCT DƯL. Lc=59,4m. Bc=(0,3+4,7+7,5)+2,0+(7,5+4,7+0,3)= 27m |
95/TB-BQL ngày 20/10/2022 |
601/KH-SGTVT ngày 07/11/2022 |
Thg4-23 |
K/công: 27/10/2022
H/thành: 22/10/2023 |
|
Dự án bị chậm tiến độ do vướng mắc GPMB theo Báo cáo số 150/BC-BQL ngày 05/6/2023 |
09 |
Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc Lộ 24 (hạng mục cầu vượt sông Đăk Bla) |
1044/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Ban QL các DA98 (Nay là Ban QLDA ĐTXD các CTGT, DD&CN) |
Phường Thống Nhất, Thành phố Kon Tum. |
- Cầu BTCT DƯL. Lc=303,7m. Bc=2,05+(0,5+7+0,5)+1,9+(0,5+7+0,5)+2,05= 22m |
73/BQLDA ngày 28/01/2019 |
72/KH-SGTVT ngày 15/02/2019 |
Thg9-19 |
K/công: 16/8/2018
H/thành: 31/10/2021 |
337/TB-SGTVT ngày 22/06/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
10 |
Bố trí ổn định dân di cư tự do và sắp xếp dân cư ở vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
911/QĐ-UBND ngày 18/9/2022 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông |
- Đường GTNT cấp B. L=1.460m. |
|
|
|
K/công: 30/9/2020
H/thành: 27/6/2021 |
357/TB-SGTVT ngày 29/06/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
11 |
Cầu số 03 qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum) |
770/QĐ-UBND ngày 11/08/2017 |
Ban QL các DA98 (Nay là Ban QLDA ĐTXD các CTGT, DD&CN) |
Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum. |
- Cầu BTCT DƯL. Lc=333,15m. Bc=11+2x0,5= 12m |
73/BQLDA ngày 28/01/2019 |
72/KH-SGTVT ngày 15/02/2019 |
Thg9-19 |
K/công: 28/6/2018
H/thành: 31/12/2021 |
433/TB-SGTVT ngày 01/08/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
12 |
Đường giao thông liên thôn từ trạm QLBV rừng Tỉnh lộ 671 đi thôn Kon Jong; |
43/QĐ-SKHĐT ngày 09/3/2022 |
Ban Dân tộc |
Xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà |
- Đường GTNT cấp C. L=726,7m. |
|
|
|
K/công: 29/3/2022
H/thành: 10/5/2022 |
477/TB-SGTVT ngày 25/08/2022;
540/B-SGTVT ngày 29/9/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
13 |
Đường đi khu sản xuất tập trung thôn Kon Gu II |
42/QĐ-SKHĐT ngày 09/3/2022 |
Ban Dân tộc |
Xã Ngọk Wang, huyện Đăk Hà |
- Đường GTNT cấp C. L=929,04m. |
|
|
|
K/công: 29/3/2022
H/thành: 10/5/2022 |
477/TB-SGTVT ngày 25/08/2022;
540/B-SGTVT ngày 29/9/2022 |
14 |
Đường vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy |
935/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Xã Đăk Ruồng và xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy |
- Đường GTNT cấp A. L=4.631,09m. |
|
|
|
K/công: 30/12/2020
H/thành: 24/12/2021 |
526/TB-SGTVT ngày 21/09/2022 |
Đã kiểm tra hoàn thành |
III |
Năm 2023 |
01 |
Đường từ Trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn |
485/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
UBND huyện Kon Plông |
Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
- Đường cấp V miền núi. L=10.284m. |
42/TB-BQL ngày 10/7/2023 |
380/KH-SGTVT ngày 11/7/2023 |
Thg3-24 |
K/công: 12/7/2023
H/thành: 05/10/2024 |
|
Chưa kiểm tra |
02 |
Cầu Suối Đá, huyện Ia H'Drai |
288/QĐ-UBND ngày 06/8/2022 |
UBND huyện Ia H'Drai |
Xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai |
- Chiều dài tuyến L=692m (đã bao gồm chiều dài cầu).
- Cầu BTCT DƯL. Lc=63m. Bc=9x2+2+6x2=32m. |
55/TB-BQL ngày 22/8/2023 |
463/KH-SGTVT ngày 24/8/2023 |
Thg8-24 |
K/công: 18/8/2023
H/thành: 07/8/2025 |
|
Chưa kiểm tra |