TT |
Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn |
Mã hiệu |
I |
Áp dụng cho công tác khảo sát |
|
1 |
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 4419:1987 |
2 |
Quy chuẩn quốc gia về xây dựng lưới độ cao |
QCVN 11:2008/BTNMT |
3 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo, xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCVN 9401:2012 |
4 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
TCVN 9398:2012 |
5 |
Quy trình khảo sát đường ô tô |
TCCS 31:2020/TCĐBVN |
6 |
Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu |
TCCS 41:2022/TCĐBVN |
7 |
Khoan thăm dò địa chất công trình |
TCVN 9437:2012 |
8 |
Địa chất thủy văn - Thuật ngữ định nghĩa |
TCVN 4119:1985 |
9 |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 8869:2011 |
10 |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng |
TCVN 9486:2013 |
11 |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) |
TCVN 8352:2012 |
12 |
Đất xây dựng - Phân loại |
TCVN 5747:1993 |
13 |
Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất |
TCVN 2683:2012 |
14 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm |
TCVN 4195:2012 -:- TCVN 4202:2012 |
15 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 9153:2012 |
16 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết không thoát nước và cố kết thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8868:2011 |
17 |
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor |
TCVN 12790:2020 |
II |
Áp dụng cho thiết kế, thi công, nghiệm thu |
|
1 |
Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng |
QCVN 02:2022/BXD |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật |
QCVN 07:2016/BXD |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ |
QCVN 41:2019/BGTVT |
4 |
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 13592:2022 |
5 |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054:2005 |
6 |
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
7 |
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
TCCS 38:2022/TCĐBVN |
8 |
Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 39:2022/TCĐBVN |
9 |
Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 40:2022/TCĐBVN |
10 |
Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCCS 34:2020/TCĐBVN |
11 |
Sơn tín hiệu giao thông - Xóa vạch kẻ đường - Thi công và nghiệm thu |
TCCS 30:2020/TCĐBVN |
12 |
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sửa chữa trám, vá vết nứt mặt đường nhựa |
TCCS 18:2016/TCĐBVN |
13 |
Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 13:2016/TCĐBVN |
14 |
Sửa chữa mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCCS 12:2016/TCĐBVN |
15 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
TCCS 07:2013/TCĐBVN |
16 |
Thiết kế cầu đường bộ |
TCVN 11823-1:2017 ÷ TCVN 11823-14:2017 |
17 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCVN 9386:2012 |
18 |
Tường chắn 86-06X |
86-06X |
19 |
Cống tròn |
78-02X |
20 |
Cống tròn BTCT (chỉ sử dụng ống cống) |
533-01-01, 533-01-02 |
21 |
Cống hộp lắp ghép BTCT |
86-04X, 86-05X |
22 |
Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7957:2008 |
23 |
Tính toán đặt trưng dòng chảy lũ |
TCVN 9485:2013 |
24 |
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 2737:2006 |
25 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCVN 9386:2012 |
26 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5574:2012 |
27 |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5575:2012 |
28 |
Thép cốt bê tông |
TCVN 1651:2018 |
29 |
Thiết kế mạng lưới thoát nước bên ngoài công trình |
TCVN 7957:2008 |
30 |
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5573:2011 |
31 |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447:2012 |
32 |
Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9361:2012 |
33 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011 |
34 |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2023 |
35 |
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô |
TCVN 8859:2011 |
36 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011 |
37 |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 13567:2022 |
38 |
Thi công cầu đường bộ |
TCVN 12885:2020 |
39 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
40 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4453:1995 |
41 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9115:2012 |
42 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9343:2012 |
43 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8790:2011 |
44 |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8791:2018 |
45 |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8788:2011 |
46 |
Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
|
Một số tiêu chuẩn được thể hiện ở một giai đoạn trong bảng danh mục tiêu chuẩn nêu trên. Tuy nhiên, theo phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công, nghiệm thu. |